STT | Tên tác phẩm | Tác giả | NXB | Năm xuất bản |
1 | Tây Dương sự tình (sơ biên) | Fukuzawa Yukichi | Shokodo | 1866 |
2 | Dư địa chí lược | Uchia Masao | Bộ giáo dục và Suseikan | 1870 |
3 | Tây quốc lập chí biên | Samuel Smiles Nakamura Masao dịch | Shizuoka-Kihira Kenichiro | 1871 |
4 | Khuyến học | Fukuzawa Yukichi | Tác giả tự xuất bản | 1872 |
5 | Bàn về tự do | John Stuart Mill Người dịch là Nakamura Masao. | Shizuoka-Kihira Kenichiro | 1872 |
6 | Văm minh luận chi khái lược | Fukuzawa Yukichi | Tác giả tự xuất bản | 1875 |
7 | Nhật Bản khai hóa tiểu sử | Taguchi Ikichi | Keizai Zasshisha | 1877 |
8 | Tám mươi ngày vòng quanh thế giới. | Jules Gabriel Verne Kawashimachuno Suke dịch | Keio Geijuku | 1878 |
9 | Âu châu kì sự: Hoa liễu xuân thoại | Oda Junichiro dịch | Sakakami Hanshichi | 1878 |
10 | Câu chuyện về quỷ dạ xoa Takahashi Oden | Kanagaki Robun | Kinshodo | 1879 |
11 | Gió thảm, mưa sầu-Nhật kí ở đời | Kikutei Kosui | Xuân Sơn đường (thượng thiên) 東京稗史 (trung thiên) | 1882 |
12 | Kinh quốc Mĩ đàm | Yano Ryukei | Báo Hochi | 1883-1884 |
13 | Giai nhân chi kì ngộ | Tokai Sanshi | Hakubundo | 1885 |
14 | Đương thế thư sinh khí chất | Tsubochi Shoyo | 晩青堂 | 1885 |
15 | Tuyết trung mai | Suehiro Teccho | Hakubundo | 1886 |
16 | Nhật kí năm Minh Trị 23 trong tương lai | Suehiro Teccho | Hakubundo | 1886 |
17 | Kinh tế nguyên luận | Amano Tameyuki | Fuzambo | 1886 |
18 | Nhật Bản tương lai | Tokutomi Soho | Tạp chí kinh tế | 1886 |
19 | Từ điển tên người Đại Nhật Bản | Taguchi Ukichi | Tạp chí kinh tế | 1886 |
20 | Kakano | Suehiro Testcho | Kinkodo | 1887 |
21 | Thanh niên của nước Nhật Bản mới | Tokutomi Soho | Shuseisha | 1887 |
22 | Về quê | Miyazaki Koshoshi | Minyusha | 1890 |
23 | Chú chó Koganemaru | Iwaya Sazanami | Hakubunkan | 1890 |
24 | Little Lord Fauntleroy | Frances Hodgson Burnett Wakamatsu Shizuko dịch | Jogakkuzasshisha | 1891 |
25 | Trăng khuyết | Murakami Namiroku | Shunyodo | 1891 |
26 | Phù vân | Futabatei Shimei | Kinkodo | 1891 |
27 | Mạc phủ suy vong luận | Fukuchi Genichiro | Minyusha | 1892 |
28 | Nhật Bản phong cảnh luận | Shiga Shigetaka | Seikyosha | 1894 |
29 | Takiguchi Nyudo | Takayama Chogyu | Shunyoudo | 1895 |
30 | Deux ans de vacances | Jules Gabriel Verne Morita Shiken dịch | Hakubunkan | 1896 |
31 | 5 người đàn ông đương thời | Murakami Namiroku | Suuzando | 1896 |
32 | Đông Tây Nam Bắc | Yosano Tekkan | Meiji Shoin | 1896 |
33 | Lá đỏ | Shioi Masao, Omachi Kegetsu, Takeshima Hagoromo | Hakubunkan | 1896 |
34 | Thông tục thư giản văn | Higuchi Ichiyo | Hakubunkan | 1896 |
35 | Đa tình đa hận | Ozaki Koyo | Shunyodo | 1897 |
36 | Tiểu công tử | Frances Eliza Hodgson Burnett, Wakamatsu Shizuko dịch Sakurai Oson hiệu đính | Hakubunkan | 1897 |
37 | Ichiyo toàn tập | Higuchi Ichiyo | Hakubunkan | 1897 |
38 | Trời đen đất vàng | Yosano Tekkan | Meiji Shoin | 1897 |
39 | Ái ngâm | Uchimura Kanzo | Keiseisha | 1897 |
40 | Hinodejima | Murai Gensai | Shunyodo | 1897 |
41 | Con quỷ vàng | Ozaki Koyo | Shunyodo | 1898 |
42 | Phúc Ông tự truyện | Fukuzawa Yukichi | Jijishinposha | 1899 |
43 | Thiên địa hữu tình | Doi Bansui | Hakubunkan | 1899 |
44 | Chàng ngốc | Tokutomi Kenjiro | Minyusha | 1900 |
45 | Tự nhiên và nhân sinh | Tokutomi Kenjiro | Minyusha | 1900 |
46 | Onogatsumi | Kikuchi Yuho | Shunyodo | 1900 |
47 | Chiến hạm dưới đáy biển | Oshikawa Shunro | Daigakukan | 1900 |
48 | Nhật kí kỉ niệm | Tokutomi Kinjiro | Minyusha | 1901 |
49 | Bá tước Monte Cristo | Alexandre Dumas Kuroiwa Shuroku dịch | Fusodo | 1901 |
50 | Musashino | Kunikida Doppo | Minyusha | 1901 |
51 | Quả vả | Nakamura Kichizo | Kanaobunendo | 1901 |
52 | Tóc rối | Yosano Akiko | Shinshisha | 1901 |
53 | Nhất niên hữu bán | Nakae Chomin | Hakubunkan | 1901 |
54 | Những người khốn khổ | Victor, Marie Hugo Người dịch: Kuroiwa Ruiko | Fusosha | 1902 |
55 | Xã hội mới | Yano Fumio | Dainippon Tosho | 1902 |
56 | Chị em chung dòng sữa mẹ | Kikuchi Yuho | Shunyodo | 1903 |
57 | Ma phong luyến phong | Kosugi Tengai | Shunyodo | 1903 |
58 | Hải lưu | Tokutomi Kenjiro | Kuroshiosha | 1903 |
59 | Tháp năm tầng-Ngôi sao màu máu | Koda Rohan | Kuroshiosha | 1903 |
60 | Đạo ăn uống | Murai Gensai | Ban xuất bản báo Hochi | 1903 |
61 | Thiên nhân luận | Kuroiwa Shuroku | Chohosha | 1903 |
62 | Tự bạch của lương nhân | Kinoshita Naoe | Heiminsha | 1904 |
63 | Cột lửa | Kinoshita Naoe | Heiminsha | 1904 |
64 | Toson thi tập | Shimazaki Toson | Shunyodo | 1904 |
65 | Tì bà ca | Okura Toro | Kanao Buendo | 1905 |
66 | Thanh xuân | Oguri Fuyo | Shunyodo | 1905 |
67 | Ghi chép trong thời gian bị bệnh | Tsunashima Ryosen | Kanao Buendo | 1905 |
68 | Tôi là mèo | Natsume Soseki | Fukubu Shoten và Okurashoten | 1905 |
69 | Tôi là mèo (toàn tập) | Natsume Soseki | Okura Shoten | 1905 |
70 | Người bạn không còn sống | Yanagawa Shunyo | Shunyodo | 1906 |
71 | Viên đạn người | Sakurai Tadayoshi | 丁未出版社 | 1906 |
72 | Vận mệnh | Kunikida Doppo | Sakura Shobo | 1906 |
73 | Phá giới | Shimazaki Toson | Tác giả tự xuất bản | 1906 |
74 | Tám ngôi nhà | Murakami Namiroku | Minyusha | 1907 |
75 | Lồng chim cun cút | Natsume Soseki | Shuyodo | 1907 |
76 | Watanabe Kazan | Watanabe Katei | Kofusha | 1908 |
77 | Onna Keizu | Izumi Kyoka | Shunyodo | 1908 |
78 | Gubijinso | Natsume Soseki | Shunyodo | 1908 |
79 | Tác phẩm của Kayama Katai | Tayama Katai | 易風社 | 1908 |
80 | Con quỷ vàng (tập cuối) | Oguri Fuyo | Shinchosha | 1909 |
81 | Thầy giáo thôn quê | Tayama Katai | Sakura Shobo | 1909 |
82 | Cây kí sinh | Tokutomi Kenjiro | Keiseisha | 1909 |
83 | Một cuộc chiến | Mizuno Hironori | Hakubunkan | 1911 |
84 | Tủ sách Tatsukawa, quyển số 111 | Kato Tamahide | Tatsukawabunmeido | 1911 |